グローバルナビゲーションへ

本文へ

ローカルナビゲーションへ

フッターへ



ホーム >  Đại học Shizuoka Sangyo >  Cuộc sống du học sinh

Cuộc sống du học sinh



Phân viện Fujieda

Phân viện Fujieda Năm thứ 1
Ms.HNIN AYE HAN

Xuất thân từ Myanmar
(Tốt nghiệp Học viện Giao lưu Quốc tế A.C.C.)

● Ước mơ tương lai
Ước mơ tương lai của tôi là tự mở một nhà hàng của riêng mình.

● Lý do chọn Đại học Shizuoka Sangyo
Khi học tại trường Nhật ngữ, tôi đã tham dự buổi tư vấn hướng nghiệp và nghe giới
thiệu về Đại học Công nghiệp Shizuoka. Tôi chọn trường này vì có ngành Quản trị
kinh doanh mà tôi muốn học, cùng với các kỳ thi đầu vào dành cho du học sinh,
các lớp học và hoạt động hỗ trợ sinh viên quốc tế.

●Thế mạnh của trường đại học Shizuoka Sangyo
Các giảng viên của Đại học Công nghiệp Shizuoka rất thân thiện, giúp du học sinh
dễ dàng tiếp thu bài giảng. Ngoài ra, trường không chỉ hỗ trợ về mặt học tập mà
còn tổ chức các buổi tư vấn, định hướng nghề nghiệp, giúp tôi có cơ hội đạt được
mục tiêu tương lai của mình.

Lịch trình 1 ngày

7:00~ Ngủ dậy - ăn sáng
9:00〜16:00 Lên lớp - ăn trưa
17:00〜 Mua sắm, ăn tối
18:00~21:00 Công việc bán thời gian
22:00~1:00 Về nhà, học tập, đi ngủ

留学生生活の画像

留学生生活の画像

Sinh hoạt phí của 1 tháng

 Thu nhập (JPY)
Việc làm thêm
120,000
Tổng cộng 120,000
Chi phí (JPY)
Tiền ăn
Phí sinh hoạt
Phí điện thoại
Tiền thuê nhà
Khác
20,000
6,000
5,000
40,000
10,000
Tổng cộng 81,000
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
1 9:00~10:40 Biểu đạt văn bản tiếng Nhật II Tiếng Anh Ⅲ Tiếng Anh Ⅱ
2 10:50~12:30 Chuyên đề nghiên cứu B Cơ sở xử lý thông tin II Lịch sử công nghiệp
3 13:20~15:00 Nguyên lý kế toán II Hoạt động tài trợ văn hóa của doanh nghiệp A (Tập đoàn TOKAI) Tiếng Anh giao tiếp B Kinh tế học hiện đại B
4 15:10~16:50 Tổng quan về thiết kế sự nghiệp A Tiếng Anh Ⅱ

Phân viện Iwata

Phân viện Iwata Năm thứ 3
Mr. AHMAD CHAIRUDDIN MUHYARSYAH

Xuất thân từ Indonesia
(Tốt nghiệp Trường Nhật ngữ Shonan)

●Ấn tượng sau khi nhập học Đại học Công nghiệp Shizuoka
Khi gặp khó khăn trong cuộc sống đại học, tôi ấn tượng bởi việc các thầy cô luôn
tận tình lắng nghe và hỗ trợ. Bầu không khí giữa các sinh viên cũng rất tốt, cơ sở
vật chất trong trường đầy đủ, giúp tôi có thể yên tâm tập trung vào việc học

●Những điều tôi muốn cố gắng trong quãng thời gian sinh viên sắp tới
Tôi đã hoàn thành tốt các tín chỉ trong hai năm qua, vì vậy sắp tới tôi muốn tập trung
vào hoạt động tìm việc làm. Tôi cũng muốn thử thách bản thân với các hoạt động
ngoại khóa và thực tập, để từng bước tiến gần hơn đến ước mơ trong tương lai!

●Suất ăn yêu thích trong căng-tin
Món tôi yêu thích là "suất ăn thay đổi theo ngày". Suất ăn này có khẩu phần đầy
đủ, cân bằng dinh dưỡng, giá cả hợp lý. Tôi rất thích ăn cùng bạn bè tại căng-tin vì
đó là khoảng thời gian vui vẻ!

Schedule for the day

7:00~8:00 Ngủ dậy - ăn sáng
9:00〜 Thể thao, học tập
10:00〜15:00 Lên lớp - ăn trưa
17:00〜21:00 Công việc bán thời gian
22:00~1:00 Về nhà, học tập, đi ngủ

留学生生活の画像

留学生生活の画像

1-month living expenses

Thu nhập (JPY)
Việc làm thêm
60,000
học bổng 100,000
Tổng cộng 170,000
Chi phí (JPY)
Tiền ăn
Phí sinh hoạt
Phí điện thoại
Tiền thuê nhà
Khác
30,000
12,000
5,000
40,000
15,000
Tổng cộng 102,000
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
1 9:00~10:40 Lý thuyết hệ thống tài chính
2 10:50~12:30 Tiếng Nhật thương mại Ⅱ Lý thuyết hệ thống phân phối Tài chính doanh nghiệp
3 13:20~15:00 Nguyên lý kế toán II Lý thuyết chính sách nông nghiệp
4 15:10~16:50 Lịch sử kinh doanh Khóa học thiết kế sự nghiệp III Bài giảng đặc biệt về tâm lý học quản trị A

Khoa du học sinh đặc biệt

Có tiếng Nhật I-IV, Biểu thức tiếng Nhật I-II và tiếng Nhật thương mại I-II.
Vui lòng tiếp tục cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của bạn sau khi đăng ký.

Mục tiêu tham gia kỳ thi Năng lực Nhật ngữ N1 khi bạn còn đang đi học.